Trả nợ học phần hệ VLVH |
Thứ ba, 01 Tháng 8 2023 16:07 |
Ngày 19/7/2023, Hiệu trưởng Trường Đại học Sư phạm TPHCM đồng ý ân hạn thêm 6 tháng đối với những sinh viên VLVH không thể trả nợ học phần trong giai đoạn Covid khi hệ VLVH chưa tổ chức dạy học trực tuyến như hệ chính quy.
Các sinh viên có tên trong danh sách dưới đây vui lòng sớm liên hệ Văn phòng Khoa Giáo dục Tiểu học để tiến hành các thủ tục đăng kí trả nợ học phần nếu còn nguyện vọng tiếp tục học.
Quá thời gian ân hạn, Trường sẽ ban hành Quyết định buộc thôi học với những trường hợp không kịp hoàn thành chương trình đào tạo.
Rất mong các cựu sinh viên sẽ giúp chuyển tiếp những thông tin này đến các bạn học có tên trong danh sách.
Trân trọng.
Hướng dẫn:
1. Sinh viên đối chiếu bảng điểm cá nhân (có thể liên hệ xem từ thầy Lê Hùng Cường - Phòng Đào tạo - hoặc thầy Đinh Tiến Toàn - Khoa Giáo dục Tiểu học) với chương trình đào tạo / bảng điểm bạn của cùng lớp đã tốt nghiệp 2. Xác định những học phần còn nợ, cần phải trả nợ, học phần thay thế trong các chương trình đào tạo hiện hành 3. Tra cứu lịch học tại http://tracuu.hcmue.edu.vn/gdth để tìm lớp học phần phù hợp 4. Điền phiếu đăng kí trả nợ học phần tại Văn phòng Khoa Giáo dục Tiểu học (A310, 280 An Dương Vương, Q5) 5. Làm thủ tục đóng tiền tại Phòng Kế hoạch Tài chính - Ngân hàng Agribank 6. Liên hệ GVBM để học trả nợ (số điện thoại GVBM có tại trang tra cứu) 7. Nộp phiếu đăng kí trả nợ sau khi học về Văn phòng Khoa Giáo dục Tiểu học, hoàn thành thi, điểm số Danh sách học viên hệ VLVH còn nợ học phần 1. Trịnh Thùy An (43.08.901.002) - Đà Lạt K2
2. K' Lin (43.08.901.035) - Đà Lạt K2 3. Phạm Ngọc Diễm (43.08.901.150) - Bình Chánh 3.1 4. Tô Thanh Kim (43.08.901.188) - Bình Chánh 3.1 5. Đặng Anh Thy (43.07.901.084) - VB2 K9.2 6. Lê Phương Thảo (44.08.901.086) - Quận 3 K5 7. Lưu Hồng Diễm (44.08.901.101) - Cà Mau K3 8. Đinh Toàn Dân (44.08.901.205) - Đà Lạt K3 9. Trần Văn Tiến (44.08.901.248) - Đà Lạt K3 10. Võ Thị Cẩm Hường (K40.9011247) - VB2 K7.1 11. Nguyễn Thị Dung (K41.9011572) - VB2 K7.1 12. Trần Thu Hằng (K41.9011583) - VB2 K7.1 13. Nguyễn Thanh Hải (K41.9011595) - VB2 K7.1 14. Nguyễn Vũ Thiên Thanh (K41.9011686) - VB2 K7.2 15. Nguyễn Thị Thùy Trang (K41.9011721) - VB2 K7.2 16. Tô Thị Chung (42.07.901.085) - VB2 K8.1 17. Nguyễn Thị Ngọc Mai (42.07.901.126) - VB2 K8.1 18. Lăng Vân Thủy (42.07.901.063) - VB2 K8.2 19. Phan Thị Bích Trâm (42.07.901.069) - VB2 K8.2 20. Đỗ Thị Thanh Thảo (K41.9011367) - Đắk Lắk K6 21. Phạm Thị Anh Hậu (41.09.901.185) - Đông Dương K1 22. Phạm Thị Kim Ngân (41.09.901.209) - Đông Dương K1 23. Trần Thanh Thảo (41.09.901.224) - Đông Dương K1 24. Đinh Thị Lô (42.09.901.022) - Đồng Xoài K5 25. Đào Thị Thu Trang (42.09.901.036) - Đồng Xoài K5 26. Nguyễn Thị Hồng Hạnh (41.06.901.657) - Bách Việt K6 27. Nguyễn Thủy Tiên (K41.901.530) - Bách Việt K6 28. Trần Vũ Trọng Đoan (K41.901.331) - Quận 5 K11.1 29. Nguyễn Thị Thúy Hằng (K41.901.343) - Quận 5 K11.1 30. Hà Minh Hiếu (K41.901.358) - Quận 5 K11.1 31. Nguyễn Thị Thúy Lộc (K41.901.402) - Quận 5 K11.1 32. Trương Mỹ Loan (K41.901.405) - Quận 5 K11.1 33. Nguyễn Hồng Minh Phương (K41.901.465) - Quận 5 K11.1 34. Nguyễn Ngọc Thanh Thảo (K41.901.502) - Quận 5 K11.1 35. Kim Thịnh (K41.901.516) - Quận 5 K11.1 36. Nguyễn Ngọc Phương Trinh (K41.901.548) - Quận 5 K11.1 37. Võ Thị Yến (K41.901.580) - Quận 5 K11.1 38. Phan Thị Yến Nhi (K41.901.438) - Quận 5 K11.2 39. Dương Thị Thúy Quỳnh (K41.901.473) - Quận 5 K11.2 40. Huỳnh Thị Bé Huyền (K41.901.610) - Thủ Đức K8 41. Nguyễn Ngọc Khánh (K41.901.612) - Thủ Đức K8 42. Cao Huỳnh Khả My (K41.901.630) - Thủ Đức K8 43. Trình Ngọc Thư (K41.901.668) - Thủ Đức K8 44. Hà Nguyễn Huyền Thy (K41.901.676) - Thủ Đức K8 45. Nguyễn Ngọc Trâm (K41.901.678) - Thủ Đức K8 46. Nguyễn Thị Kim Xuân (K41.901.704) - Thủ Đức K8 47. Nguyễn Công Tài (42.09.901.154) - Cần Thơ K2 48. Nguyễn Thị Hà (42.09.901.224) - Đông Dương 2.1 49. Phan Thị Mỹ (42.09.901.258) - Đông Dương 2.1 50. Đặng Thị Huỳnh Như (42.09.901.276) - Đông Dương 2.2 51. Nguyễn Thành Nghĩa (K41.9011060) - Củ Chi K6 52. Lâm Tấn Tài (K41.9011086) - Củ Chi K6 53. Đoàn Bảo Thi (K41.9011095) - Củ Chi K6 54. Võ Thị Ngọc Trang (K41.9011120) - Củ Chi K6 55. Trần Thị Ánh Tuyết (K41.9011132) - Củ Chi K6 56. Nguyễn Thị Thanh Vân (K41.9011133) - Củ Chi K6 57. Nguyễn Ngọc Thanh Ngân (K41.9011437) - Quận 5 K11.2 58. Thạch Nhỵ Thanh Bình (K41.9011406) - Quận 12 K8 59. Nguyễn Thị Kim Cúc (41.06.901.651) - Bách Việt K6 60. Phạm Thị Xuân Trúc (41.06.901.744) - Bách Việt K6 61. Trần Minh Tuấn (41.06.901.745) - Bách Việt K6 62. Trần Hải Hà (42.06.901.024) - Quận 9 K9 63. Nguyễn Trang Minh Thùy (42.06.901.118) - Quận 9 K9 64. Vũ Thị Ngọc Thùy (42.06.901.119) - Quận 9 K9 65. Trang Ngọc Thủy Trinh (42.06.901.137) - Quận 9 K9 66. Trần Thị Thúy Huyền (42.06.901.180) - Thủ Đức K9 67. Trần Ngọc Như Quỳnh (42.06.901.223) - Thủ Đức K9 68. Nguyễn Lê Ngọc Hà (43.06.901.113) - Hóc Môn K3 69. Traần Thị Kim Nguyên (43.06.901.129) - Hóc Môn K3 70. Phạm Thị Hoàng Yến (43.06.901.173) - Hóc Môn K3 71. Cao Nguyễn Thanh Dũng (43.06.901.007) - Quận 5 K14 72. Võ Huỳnh Thanh Duy (43.06.901.008) - Quận 5 K14 73. Lê Thị Kim Đào (43.06.901.009) - Quận 5 K14 74. Huỳnh Thị Ngọc Hân (43.06.901.014) - Quận 5 K14 75. Phạm Thị Thúy Kiều (43.06.901.029) - Quận 5 K14 76. Nguyễn Trần Hồng Nghi (43.06.901.049) - Quận 5 K14 77. Nguyễn Bảo Toàn (43.06.901.079) - Quận 5 K14 |