BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM TP.HCM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ____________ _________________________
Số: 359 / TB-ĐHSP-TCHC Tp. Hồ Chí Minh, ngày 19 tháng 11 năm 2009
THÔNG BÁO Về kết quả họp Hội đồng tuyển dụng công chức Trường ngày 13/11/2009
Kính gửi: Các đơn vị
Ngày 13/11/2009, Hội đồng tuyển dụng công chức Trường đã họp xét tuyển dụng đợt tháng 9/2009 và thống nhất như sau:
I. Tiếp nhận cán bộ từ nơi khác về
1. Tiến sỹ Nguyễn Thị Thu Thủy, giảng viên Trường Cao đẳng Sư phạm Nghệ An về làm giảng viên khoa Giáo dục Tiểu học; 2. Ông Lê Văn Thuận, giáo viên trung học trường Văn thư Lưu trữ TW II về làm giảng viên khoa Giáo dục Chính trị; 3. Tiến sỹ Nguyễn Thị Hương, giảng viên trường Đại học Vinh về làm giảng viên khoa Ngữ văn; 4. Thạc sỹ Phan Thanh Hà, giảng viên trường Cao đẳng Sư phạm TW về làm giảng viên khoa Giáo dục Đặc biệt; 5. Tiến sỹ Nguyễn Văn Thắng, giảng viên trường Cao đẳng Sư phạm KonTum về làm giảng viên khoa Sinh; 6. Thạc sỹ Lê Thị Thu Hương, giảng viên trường Đại học Sư phạm Hà Nội về làm giảng viên khoa Hóa; 7. Thạc sỹ Phan Đồng Châu Thủy, giảng viên trường Đại học Sư phạm Huế về làm giảng viên khoa Hóa; 8. Thạc sỹ Lê Hoàng Giang, giảng viên trường Cao đẳng Sư phạm Gia Lai về làm nghiên cứu viện Viện NCGD.
II. Chuyển nội bộ
Thạc sỹ Nguyễn Kỷ Trung, chuyên viên Phòng TCHC về khoa Tâm lý Giáo dục làm công tác giảng dạy.
III. Tuyển mới theo chế độ hợp đồng (danh sách kèm theo).
IV. Hợp đồng thử việc
Bà Nguyễn Thị Lê – sinh năm 1981, giảng dạy tại khoa Tâm lý Giáo dục từ 01/12/2009 đến 28/02/2010;
Sau khi hết thời gian thử việc, Khoa Tâm lý Giáo dục có ý kiến trình Hiệu trưởng (qua Phòng TCHC).
Phòng TCHC chịu trách nhiệm tiến hành các thủ tục tiếp theo đúng quy định.
Nơi nhận: HIỆU TRƯỞNG
- Như trên;
- Các PHT (để biết); (Đã ký)
- Niêm yết (để thông báo);
- Lưu TC-HC. TS. Bạch Văn Hợp
DANH SÁCH VIÊN CHỨC LÀM VIỆC TẠI TRƯỜNG THEO CHẾ ĐỘ HỢP ĐỒNG (Kèm theo Thông báo số 359 /TB-ĐHSP-TCHC ngày 19 tháng 11 năm 2009)
STT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Ngành
Chuyên môn
|
NămXếp loại
tốt nghiệp
|
Trình độ
chuyên môn
|
Đơn vị
sử dụng
|
Công việc
đảm nhiệm
|
1 |
Mai HồngQuân
|
1987 |
Tiếng Anh |
2009/Khá |
Đại học |
K. TiếngAnh
|
Giảng viên |
2 |
Lê Thị Kim Hoàng
|
1987 |
Tiếng Pháp |
2009/Khá |
Đại học |
K. Tiếng Pháp |
Giảng viên |
3 |
Nguyễn Quốc Tuấn |
1984 |
Thư viện thông tin
|
2009/ TB Khá |
Đại học |
Thư viện |
Thư viện viên |
4 |
Ngô Bá Khiêm |
1986 |
Giáo dục chính trị
|
2009/ Giỏi |
Đại học |
Khoa GDCT |
Giảng viên |
5 |
Huỳnh Khánh Ngọc |
1987 |
Đông Phương học
|
2009/ Giỏi |
Đại học |
Bộ môn Tiếng Nhật |
Giảng viên
|
6 |
Lê hải |
1987 |
Giáo dục thể chất |
2009/ Khá |
Đại học |
Khoa GDTC |
Giảng viên
|
7 |
Hoàng Thị Phương |
1983 |
Giáo dục mầm non |
2006/ Khá |
Đại học |
Khoa GDMN |
Giảng viên
|
8 |
Phan Thị Cẩm Hồng |
1984 |
Giáo dục thể chất |
2009/ Khá |
Đại học |
Khoa GDTC |
Giảng viên
|
9 |
Phạm Minh Hằng |
1987 |
Giáo dục thể chất |
2009/ Xuất sắc |
Đại học |
Khoa GDTC |
Giảng viên |
10 |
Phạm Thị Thùy Trang |
1984 |
Ngữ văn |
2009 |
Thạc sỹ |
Khoa Ngữ văn |
Giảng viên
|
11 |
Nguyễn Đức Nghiệp |
1985 |
Nga văn |
2009/ Khá |
Đại học |
Khoa Tiếng nga |
Giảng viên
|
12 |
Nguyễn Ngọc Tuyết Mai |
1982 |
Nga văn |
2006/ TB |
Đại học |
Khoa Tiếng nga |
Chuyên viên |
13 |
Nguyễn Thanh Tuấn |
1985 |
Giáo dục thể chất |
2009/ Khá |
Đại học |
P. CTCT&HSSV |
Chuyên viên
|
14 |
Nguyễn Thị Mai Hương |
1970 |
Nga văn |
1993/ Khá |
Đại học |
P. Đào tạo |
Chuyên viên
|
15 |
Tạ Thị Thắng |
1976 |
Giáo dục tiểu học |
1999/ TB |
Đại học |
P. Đào tạo |
Chuyên viên
|
16 |
Phạm Thị Hải Vân |
1986 |
Trung văn |
2009/ Khá |
Đại học |
K. Tiếng Trung |
Giảng viên
|
17 |
Vương Huệ Nghi |
1980 |
Trung văn |
2009 |
Thạc sỹ |
K. Tiếng Trung |
Giảng viên
|
18 |
Trần Thụy Vy |
1987 |
Tiếng Anh |
2009/ Khá |
Đại học |
Trường THTH |
GVTrH
|
19 |
Chu Thị Quỳnh Trâm |
1978 |
Tin học ứng dụng |
2000/ TB Khá |
Cao đẳng |
Trường THTH |
CV phòng TN |
20 |
Phan Lê Hoài Thanh |
1982 |
Toán - Tin |
2006/ TB Khá |
Đại học |
Trường THTH |
GVTrH
|
21 |
Hoàng Thị Thảo Phương |
1987 |
Toán học |
2009/ Giỏi |
Đại học |
K. Toán - Tin |
Giảng viên
|
22 |
Nguyễn Thị Ngọc Hoa |
1987 |
Toán - Tin |
2009/ Khá |
Đại học |
K. Toán - Tin |
Giảng viên
|
23 |
Nguyễn Đặng Kim Khánh |
1987 |
Toán - Tin |
2009/ Giỏi |
Đại học |
K. Toán - Tin |
Giảng viên
|
24 |
Nguyễn Quốc |
1985 |
Sinh học |
2009/ Khá |
Đại học |
K. Sinh |
Giảng viên
|
25 |
Đỗ Thành Trí |
1987 |
Sinh học |
2009/ Khá |
Đại học |
K. Sinh |
Giảng viên
|
26 |
Bùi Thị Linh Chi |
1983 |
GD KHTN |
2009 |
Thạc sỹ |
K. Sinh |
Giảng viên
|
27 |
Lê Thị Diệu |
1988 |
Công nghệ hóa phân tích |
2009/ TB |
Cao đẳng |
K. Hóa |
CV phòng TN
|
28 |
Vũ Thị Hải Yến |
1987 |
Hóa học |
2009/ Giỏi |
Đại học |
K. Hóa |
Giảng viên
|
29 |
Nguyễn Thị Tuyết Nhung |
1984 |
Hóa học |
2009 |
Thạc sỹ |
K. Hóa |
Giảng viên
|
30 |
Phan Thị Minh Tâm |
1987 |
Vật Lý |
2009/ Giỏi |
Đại học |
K. Vật Lý |
Giảng viên
|
31 |
Bùi Minh Lộc |
1987 |
Vật Lý |
2009/ Giỏi |
Đại học |
K. Vật Lý |
Giảng viên
|
32 |
Nguyễn Thanh Loan |
1986 |
Vật Lý |
2009/ Khá |
Đại học |
K. Vật Lý |
Giảng viên
|
33 |
Lý Duy Nhất |
1983 |
Vật lý |
2009/ Khá |
Đại học |
K. Vật Lý |
GV TH
|
34 |
Trịnh Văn Anh |
1980 |
Địa Lý |
2009 |
Thạc sỹ |
Viện NCGD |
NgC viên
|
35 |
Lê Thị Ngọc Thương |
1985 |
Tâm Lý |
2008/ Khá |
Đại học |
Viện NCGD |
NgC viên
|
|