Thí sinh có thể xem bản đóng dấu tại đây.
Thí sinh xem kết quả xét tuyển và hướng dẫn thí sinh trúng tuyển khi nhập học tại đây
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Số: 1866 /QĐ-ĐHSP
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 13 tháng 8 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
Về điểm trúng tuyển nguyện vọng đợt I hệ chính quy năm 2016
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Quyết định số 426/QĐ-TTg, ngày 27/10/1976 của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập Trường Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh;
Căn cứ Luật Giáo dục Đại học, luật số 08/2012/QH13 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 18 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Điều lệ Trường Đại học ban hành theo Quyết định số 70/2014/QĐ-TTg, ngày 10/12/2014 của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy ban hành theo Thông tư số 03/2015/TT-BGDĐT, ngày 26/02/2015, sửa đổi, bổ sung tại thông tư số 03/2016/TT-BGDĐT ngày 14/03/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 1706/QĐ-ĐHSP, ngày 25/07/2016 của Hiệu trưởng Trường Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh về việc thành lập Hội đồng tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2016;
Căn cứ thông báo số 735/TB-ĐHSP, ngày 01/08/2016 của Hiệu trưởng Trường Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh về việc xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2016;
Căn cứ kết quả thi THPT quốc gia năm 2016 của các hồ sơ đăng ký xét tuyển nguyện vọng đợt I vào Trường Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh và kết luận của Hội đồng tuyển sinh Trường họp ngày 13/08/2016;
Xét đề nghị của Thường trực Hội đồng tuyển sinh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điểm trúng tuyển nguyện vọng đợt I vào các ngành đào tạo trình độ đại học hệ chính qui năm học 2016-2017 được quy định như sau:
STT
|
Ngành
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn thi/xét tuyển
|
Môn thi chính hệ số 2
|
Điểm trúng tuyển nguyện vọng đợt I
|
1
|
SP Toán học
|
D140209
|
A00, A01
|
Toán học
|
33.00
|
2
|
SP Tin học
|
D140210
|
A00, A01
|
-
|
19.00
|
3
|
SP Vật lý
|
D140211
|
A00, A01,C01
|
Vật lý
|
31.5
|
4
|
SP Hóa học
|
D140212
|
A00
|
Hóa học
|
31.00
|
5
|
SP Sinh học
|
D140213
|
B00, D08
|
Sinh học
|
28.00
|
6
|
SP Ngữ văn
|
D140217
|
C00, D01, C03, C04
|
Ngữ văn
|
30.50
|
7
|
SP Lịch sử
|
D140218
|
C00, D14
|
Lịch sử
|
26.00
|
8
|
SP Địa lý
|
D140219
|
C00, C04, D10, D15
|
Địa lí
|
29.00
|
9
|
GD Chính trị
|
D140205
|
C00, D01 , C03
|
-
|
18,50
|
10
|
SP Tiếng Anh
|
D140231
|
D01
|
Tiếng Anh
|
32.25
|
11
|
SP song ngữ Nga-Anh
|
D140232
|
D01, D14
|
Tiếng Anh
|
25.00
|
D02, D62
|
Tiếng Nga
|
25.00
|
12
|
Sư phạm Tiếng Pháp
|
D140233
|
D01 . D14
|
Tiếng Anh
|
22.00
|
D03, D64
|
Tiếng Pháp
|
22.00
|
13
|
SP tiếng Trung Quốc
|
D140234
|
D01 , D14
|
Tiếng Anh
|
22.00
|
D04, D65
|
Tiếng Trung
|
22.00
|
14
|
Giáo dục Tiểu học
|
D140202
|
A00, A01, D01, C03
|
-
|
21.50
|
15
|
Giáo dục Mầm non
|
D140201
|
M00
|
-
|
20.00
|
16
|
Giáo dục Thể chất
|
D140206
|
T00, T01
|
Năng khiếu TDTT
|
20.00
|
17
|
Giáo dục Đặc biệt
|
D140203
|
D01, M00, B03, C03
|
-
|
18.50
|
18
|
Quản lí Giáo dục
|
D140114
|
A00, A01, C00, D01
|
-
|
19.50
|
19
|
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
A00, A01
|
-
|
19.75
|
20
|
Vật lý học
|
D440102
|
A00, A01
|
Vật lý
|
26.00
|
21
|
Hóa học
|
D440112
|
A00, B00
|
Hóa học
|
28.00
|
22
|
Văn học
|
D220330
|
C00, D01
|
Ngữ văn
|
26.00
|
23
|
Việt Nam học
|
D220113
|
C00, D01
|
-
|
20.00
|
24
|
Quốc tế học
|
D220212
|
C00, D14
|
-
|
18.75
|
25
|
Tâm lý học
|
D310401
|
B00, C00, D01
|
-
|
21.25
|
26
|
Tâm lý học Giáo dục
|
D310403
|
A00, C00, D01, D14
|
-
|
17.00
|
27
|
Ngôn ngữ Anh
|
D220201
|
D01
|
Tiếng Anh
|
29.50
|
28
|
Ngôn ngữ Nga – Anh
|
D220202
|
D01, D14
|
Tiếng Anh
|
22.00
|
D02, D62
|
Tiếng Nga
|
22.00
|
29
|
Ngôn ngữ Pháp
|
D220203
|
D01 , D14
|
Tiếng Anh
|
20.00
|
D03, D64
|
Tiếng Pháp
|
20.00
|
30
|
Ngôn ngữ Trung quốc
|
D220204
|
D01, D14
|
Tiếng Anh
|
22.00
|
D04, D65
|
Tiếng Trung
|
22.00
|
31
|
Ngôn ngữ Nhật
|
D220209
|
D01, D14
|
Tiếng Anh
|
28.00
|
D06, D63
|
Tiếng Nhật
|
28.00
|
32
|
Ngôn ngữ Hàn Quốc
|
D220210
|
D01, D14
|
Tiếng Anh
|
25.50
|
Điều 2. Các ông (bà) Trưởng phòng Đào tạo, Tồ chức – Hành chính, Kế hoạch – Tài chính, Công tác Chình trị & Học sinh Sinh viên, Quản trị - Thiết bị, Y tế, Khảo thí & Đảm bảo chất lượng, Trưởng các khoa, Giám đốc Ký túc xá chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Nơi nhận:
- Như điều 2;
- Bộ GD&ĐT (để báo cáo);
- Ban Giám hiệu (để biết);
Lưu: TC-HC, ĐT. |
TM. HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH
CHỦ TỊCH
(đã ký)
PHÓ HIỆU TRƯỞNG
TS. NGUYỄN THỊ MINH HỒNG
|
|