280 An Dương Vương, Phường 4, Quận 5, TP.HCM ĐT: (+84) - (8) - 38352020 - Fax: (+84) - (8) - 38398946
|
|
|
Phòng Công tác Chính trị và Học sinh, sinh viên
Thứ hai, 22 Tháng 10 2018 11:18 |
DANH SÁCH DỰ KIẾN TUYÊN DƯƠNG SINH VIÊN K41, K42 VÀ K43 CÓ THÀNH TÍCH HỌC TẬP VÀ RÈN LUYỆN XUẤT SẮC NĂM HỌC 2017-2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
STT |
MSSV |
Họ |
Tên |
Xếp loại HT |
Xếp loại RL |
Ngành học |
Mã Khóa |
1 |
41.01.101.005 |
ĐỖ NGUYỄN HOÀNG |
ANH |
Xuất sắc |
Xuất sắc |
Sư phạm Toán học |
K41 |
2 |
41.01.101.062 |
PHAN LÊ PHI |
LÂM |
Xuất sắc |
Xuất sắc |
Sư phạm Toán học |
K41 |
3 |
41.01.101.075 |
TRẦN TUẤN |
MINH |
Xuất sắc |
Xuất sắc |
Sư phạm Toán học |
K41 |
4 |
41.01.101.092 |
ĐẶNG TẤN |
PHÁT |
Xuất sắc |
Xuất sắc |
Sư phạm Toán học |
K41 |
5 |
41.01.101.102 |
BÙI ĐỨC THIÊN NGỌC |
SƠN |
Xuất sắc |
Xuất sắc |
Sư phạm Toán học |
K41 |
6 |
41.01.101.115 |
LÊ THỊ ANH |
THƯ |
Xuất sắc |
Xuất sắc |
Sư phạm Toán học |
K41 |
7 |
41.01.102.004 |
TRƯƠNG HUÊ |
BẢO |
Xuất sắc |
Xuất sắc |
Sư phạm Vật lý |
K41 |
8 |
41.01.102.015 |
NGUYỄN VĂN |
DŨNG |
Xuất sắc |
Xuất sắc |
Sư phạm Vật lý |
K41 |
9 |
41.01.102.066 |
LƯU BÍCH |
NGỌC |
Xuất sắc |
Xuất sắc |
Sư phạm Vật lý |
K41 |
10 |
41.01.102.073 |
LÊ THỊ TUYẾT |
NHUNG |
Xuất sắc |
Xuất sắc |
Sư phạm Vật lý |
K41 |
11 |
41.01.102.080 |
HUỲNH TRÚC |
PHƯƠNG |
Xuất sắc |
Xuất sắc |
Sư phạm Vật lý |
K41 |
12 |
41.01.104.107 |
VÒNG BÁ |
SIÊU |
Xuất sắc |
Xuất sắc |
Công nghệ thông tin |
K41 |
13 |
41.01.602.012 |
TRẦN THỊ THÙY |
DƯƠNG |
Xuất sắc |
Xuất sắc |
Sư phạm Lịch sử |
K41 |
14 |
41.01.602.031 |
NGUYỄN TRUNG |
KHÁNH |
Xuất sắc |
Xuất sắc |
Sư phạm Lịch sử |
K41 |
15 |
41.01.602.066 |
HỒ TRANH |
PHÍ |
Xuất sắc |
Xuất sắc |
Sư phạm Lịch sử |
K41 |
16 |
41.01.602.093 |
Bùi Thị Tường |
Vi |
Xuất sắc |
Xuất sắc |
Sư phạm Lịch sử |
K41 |
17 |
41.01.603.085 |
NGUYỄN HOÀNG THU |
TRANG |
Xuất sắc |
Xuất sắc |
Sư phạm Địa lý |
K41 |
18 |
41.01.611.003 |
ĐÀO LÊ TÂM |
AN |
Xuất sắc |
Xuất sắc |
Tâm lý học |
K41 |
19 |
41.01.611.027 |
NGUYỄN PHẠM YẾN |
DUNG |
Xuất sắc |
Xuất sắc |
Tâm lý học |
K41 |
20 |
41.01.701.067 |
NGUYỄN ĐÀO HỒNG |
NGỌC |
Xuất sắc |
Xuất sắc |
Sư phạm Tiếng Anh |
K41 |
21 |
41.01.701.096 |
Lê Phạm Minh |
Tâm |
Xuất sắc |
Xuất sắc |
Sư phạm Tiếng Anh |
K41 |
22 |
41.01.701.139 |
ĐẶNG NGUYỄN THÚY |
VY |
Xuất sắc |
Xuất sắc |
Sư phạm Tiếng Anh |
K41 |
23 |
41.01.703.022 |
VŨ HOÀNG YẾN |
NHI |
Xuất sắc |
Xuất sắc |
Sư phạm Tiếng Pháp |
K41 |
24 |
41.01.704.015 |
LÊ THANH |
HUY |
Xuất sắc |
Xuất sắc |
Sư phạm Tiếng Trung Quốc |
K41 |
25 |
41.01.704.017 |
LÝ SĨ |
KIM |
Xuất sắc |
Xuất sắc |
Sư phạm Tiếng Trung Quốc |
K41 |
26 |
41.01.704.021 |
HUỲNH THU |
NGÂN |
Xuất sắc |
Xuất sắc |
Sư phạm Tiếng Trung Quốc |
K41 |
27 |
41.01.754.012 |
THÁI MINH |
CHÂU |
Xuất sắc |
Xuất sắc |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
K41 |
28 |
41.01.754.027 |
HỨA MỸ |
HÀ |
Xuất sắc |
Xuất sắc |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
K41 |
29 |
41.01.754.054 |
NGUYỄN THỊ |
LIÊN |
Xuất sắc |
Xuất sắc |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
K41 |
30 |
41.01.754.063 |
LÝ CÁT |
NGÂN |
Xuất sắc |
Xuất sắc |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
K41 |
31 |
41.01.754.080 |
BẠCH VĂN |
PHÁT |
Xuất sắc |
Xuất sắc |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
K41 |
32 |
41.01.754.104 |
PHẠM MINH |
THÔNG |
Xuất sắc |
Xuất sắc |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
K41 |
33 |
41.01.754.144 |
LƯƠNG TỊNH |
VÂN |
Xuất sắc |
Xuất sắc |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
K41 |
34 |
41.01.901.193 |
LIÊU MẪN |
THY |
Xuất sắc |
Xuất sắc |
Giáo dục Tiểu học |
K41 |
35 |
41.01.902.022 |
CHÂU THỊ HỒNG |
DIỄM |
Xuất sắc |
Xuất sắc |
Giáo dục Mầm non |
K41 |
36 |
41.01.902.028 |
NGUYỄN YẾN |
DUNG |
Xuất sắc |
Xuất sắc |
Giáo dục Mầm non |
K41 |
37 |
41.01.902.038 |
PHẠM THỊ HỒNG |
HÀ |
Xuất sắc |
Xuất sắc |
Giáo dục Mầm non |
K41 |
38 |
41.01.902.066 |
PHẠM THỊ TUYẾT |
LÊ |
Xuất sắc |
Xuất sắc |
Giáo dục Mầm non |
K41 |
39 |
41.01.902.071 |
CAO THỊ THÙY |
LINH |
Xuất sắc |
Xuất sắc |
Giáo dục Mầm non |
K41 |
40 |
41.01.902.099 |
NGUYỄN THỊ THẢO |
NGUYÊN |
Xuất sắc |
Xuất sắc |
Giáo dục Mầm non |
K41 |
41 |
41.01.902.111 |
TRƯƠNG HÀ QUỲNH |
NHƯ |
Xuất sắc |
Xuất sắc |
Giáo dục Mầm non |
K41 |
42 |
41.01.902.117 |
LÊ HOÀNG |
OANH |
Xuất sắc |
Xuất sắc |
Giáo dục Mầm non |
K41 |
43 |
41.01.902.155 |
PHAN THỊ HOÀI |
THƯƠNG |
Xuất sắc |
Xuất sắc |
Giáo dục Mầm non |
K41 |
44 |
41.01.902.178 |
K' |
ÚC |
Xuất sắc |
Xuất sắc |
Giáo dục Mầm non |
K41 |
45 |
41.01.903.052 |
HUỲNH THỊ TUYẾT |
MAI |
Xuất sắc |
Xuất sắc |
Giáo dục Thể chất |
K41 |
46 |
41.01.903.077 |
HUỲNH NHỰT |
QUANG |
Xuất sắc |
Xuất sắc |
Giáo dục Thể chất |
K41 |
47 |
41.01.903.091 |
NGUYỄN NGỌC PHƯƠNG |
THẢO |
Xuất sắc |
Xuất sắc |
Giáo dục Thể chất |
K41 |
48 |
41.01.903.118 |
TRẦN NGỌC |
TÚ |
Xuất sắc |
Xuất sắc |
Giáo dục Thể chất |
K41 |
49 |
41.01.905.065 |
NGUYỄN TRUNG |
THÀNH |
Xuất sắc |
Xuất sắc |
Giáo dục Quốc phòng - An ninh |
K41 |
50 |
42.01.102.073 |
NGUYỄN LỤC HOÀNG |
MINH |
Xuất sắc |
Xuất sắc |
Sư phạm Vật lý |
K42 |
51 |
42.01.102.127 |
TẠ THANH |
TRUNG |
Xuất sắc |
Xuất sắc |
Sư phạm Vật lý |
K42 |
52 |
42.01.102.129 |
LÊ NGỌC |
UYÊN |
Xuất sắc |
Xuất sắc |
Sư phạm Vật lý |
K42 |
53 |
42.01.301.124 |
Hồ Văn Nhật |
Trường |
Xuất sắc |
Xuất sắc |
Sư phạm Sinh học |
K42 |
54 |
42.01.601.052 |
ĐẶNG TRẦN KIM |
LIÊN |
Xuất sắc |
Xuất sắc |
Sư phạm Ngữ văn |
K42 |
55 |
42.01.602.103 |
Võ Thị Thu |
Ngoan |
Xuất sắc |
Xuất sắc |
Sư phạm Lịch sử |
K42 |
56 |
42.01.606.001 |
NGUYỄN PHƯƠNG HÀ LAN |
ANH |
Xuất sắc |
Xuất sắc |
Văn học |
K42 |
57 |
42.01.754.006 |
PHẠM THỊ MINH |
ANH |
Xuất sắc |
Xuất sắc |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
K42 |
58 |
42.01.754.135 |
TẤT LỆ |
QUỲNH |
Xuất sắc |
Xuất sắc |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
K42 |
59 |
42.01.754.162 |
PHAN NGUYỄN NHƯ |
THÙY |
Xuất sắc |
Xuất sắc |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
K42 |
60 |
42.01.756.130 |
LƯƠNG NGỌC THẢO |
UYÊN |
Xuất sắc |
Xuất sắc |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
K42 |
61 |
42.01.756.200 |
DƯƠNG NGỌC KIỀU |
NHUNG |
Xuất sắc |
Xuất sắc |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
K42 |
62 |
43.01.102.046 |
ĐẶNG ĐÔNG |
PHƯƠNG |
Xuất sắc |
Xuất sắc |
Sư phạm Vật lý |
K43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ngoài thành tích học tập và rèn luyện xuất sắc, các bạn có tên trong danh sách dự kiến này vui lòng bổ sung các loại giấy chứng nhận, xác nhận (bản photo) tham gia các hoạt động xã hội khác (vd: tham gia mùa hè xanh, các hoạt động từ thiện, hiến máu nhân đạo…) Mỗi SV nộp thêm 1 tấm ảnh gắn với hoạt động của mình, nộp trực tiếp về phòng CTCT và HSSV (phòng A1.10 bàn số 3). |
* Mọi ý kiến thắc mắc, yêu cầu điều chỉnh đối với danh sách này, các bạn sinh viên vui lòng đến trực tiếp Phòng CTCT và HSSV hoặc gửi mail theo địa chỉ :
Địa chỉ email này đã được bảo vệ từ spam bots, bạn cần kích hoạt Javascript để xem nó.
. |
* Hạn chót để tiếp nhận thông tin điều chỉnh danh sách dự kiến này là đến hết ngày 28/10/2018. |
* Hạn chót để tiếp nhận các loại giấy chứng nhận tham gia các hoạt động xã hội là đến hết ngày 31/10/2018. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bộ Giáo Dục Và Đào Tạo |
Văn Bản Quy Phạm Pháp Luật
|
Cẩm nang điện tử & Thi Tuyển Sinh |
Diễn Đàn Giáo Dục |
Thủ Tục Hành Chính Trong Giáo Dục |
Giáo Trình Điện Tử |
Tài Nguyên Giáo Dục Và Học Liệu |
|