TT
No.
|
Tên tác giả
Author
|
Tên bài
Tilte
|
Trang
Pages
|
1 |
Nguyễn Thành Trung |
Sự thay đổi tầm đón đợi – Trường hợp Thần khúc – từ Lê Trí Viễn đến Nguyễn Văn Hoàn (Xem toàn văn)
The change in reception horizon – on the case of Divine Comedy – from Le Tri Vien to Nguyen Van Hoan
|
5-15 |
2 |
Võ Thị Yến Ngọc |
“Hình ảnh tầng thấp cơ thể vật chất” trong văn học: Trường hợp Đặng Thân (Xem toàn văn)
“Images of the very material bodily lower stratum” in literature: A case study of novels by Dang Than
|
16-29 |
3 |
Nguyễn Thị Ninh |
Vài nét đổi mới ngôn ngữ trong tiểu thuyết Việt Nam đương đại (Qua một số trường hợp tiêu biểu) (Xem toàn văn)
Some language reforms in contemporary Vietnamese novels
|
30-41 |
4 |
Nguyen Thi Lap |
Offering in English and Vietnamese (Read the full text article)
Lời mời trong tiếng Anh và tiếng Việt
|
42-60 |
5 |
Trần Văn Hải |
Thủ pháp giấc mơ trong tiểu thuyết Màu rừng ruộng của Đỗ Tiến Thụy (Xem toàn văn)
Dream method in the novel Màu rừng ruộng by Do Tien Thuy
|
61-71 |
6 |
Đàm Thị Thu Hương |
Giọng điệu nghệ thuật trong thể loại ngâm khúc (Xem toàn văn)
The artistic tone in elegy genre
|
72-82 |
7 |
Lê Thời Tân,
Nguyễn Văn Phương,
Dương Văn Duyên
|
Truyền thuyết “Hồ Hoàn Kiếm” – một cách đọc liên văn bản (Xem toàn văn)
An inter-text reading analysis of the structure of the myth “Hoan Kiem Lake”
|
83-91 |
8 |
Ngô Thị Thanh Tâm |
Mối quan hệ giữa văn hóa và báo chí: Trường hợp báo Tiếng Dân (Xem toàn văn)
The relationship between culture and journalism: The case of Tieng Dan newspaper
|
92-100 |
9 |
Bùi Thị Thoa |
Sự du nhập của tín ngưỡng thờ mẫu đến thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng (Xem toàn văn)
The introduction of Mother worship belief to Da Lat city of Lam Dong province
|
101-111 |
10 |
Nguyễn Đức Kim Ngân |
Thực trạng đánh giá kết quả thực thi công vụ của công chức tại các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai (Xem toàn văn)
The reality of performance appraisal of civil servants at committee division under people’s committee of Trang Bom district, Dong Nai province
|
112-122 |
11 |
Phạm Xuân Hậu,
Bùi Xuân Thắng
|
Phát triển ẩm thực đường phố ở Thành phố Hồ Chí Minh để thu hút khách du lịch quốc tế (Xem toàn văn)
Development of street food in Ho Chi Minh City to attract international tourists
|
123-137 |
12 |
Nguyễn Minh Triết,
Mai Võ Ngọc Thanh,
Trần Thị Huỳnh Nga
|
Phát triển sản phẩm du lịch sinh thái khu Ramsar Tràm Chim huyện Tam Nông tỉnh Đồng Tháp (Xem toàn văn)
Developing ecological tourism products of Tram Chim National Park in Tam Nong district, Dong Thap province
|
138-150 |
13 |
Huỳnh Phẩm Dũng Phát,
Kim Hải Vân
|
Nguồn vốn con người của các hộ gia đình ở xã Thới Bình, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau (Xem toàn văn)
The human capital of households in Thoi Binh commune (Thoi Binh district, Ca Mau province)
|
151-159 |
14 |
Nguyễn Thị Thúy Duyên |
Du lịch biển Hà Tĩnh – Thực trạng và giải pháp (Xem toàn văn)
Sea-tourism in Ha Tinh – Reality and solution
|
160-170 |
15 |
Vũ Nam Thái |
Yếu tố tính dục trong sáng tác của D. H. Lawrence (Khảo sát các tác phẩm: Người đàn bà đang yêu, Công chúa, Cô gái đồng trinh và Chàng du tử) (Xem toàn văn)
Sexuality in compositions of D. H. Lawrence (Surveying works: Women in love, The princess, The virgin and the gipsy)
|
171-182 |
16 |
Nguyễn Thế Truyền |
Phong cách học tri nhận/thi pháp học tri nhận: Nơi giao cắt của ngôn ngữ học, nghiên cứu văn chương và khoa học tri nhận (Xem toàn văn)
Cognitive stylistics/cognitive poetics: The interface between linguistics, literary studies and cognitive science
|
183-200 |
|
|
Tổng mục lục Tạp chí Khoa học năm 2019 - Chuyên đề Khoa học xã hội và Nhân văn (Xem toàn văn)
General Index of Science Journal at HCMC University of Education in 2019 - Special Issue: Social Sciences and Humanities |
|