TT
No.
|
Tên tác giả
Author
|
Tên bài
Tilte
|
Trang
Pages
|
1 |
Trần Thị Thanh Trúc |
Về miền nguồn ‘thể thao’ và miền đích ‘chính trị’ trong diễn ngôn báo chí Mĩ (Xem toàn văn)
Source domain ‘sport’ and target domain ‘Politics’ in American news media discourse
|
555-561
|
2 |
Hồ Thanh Tâm |
Chính sách cân bằng Việt Nam của chính quyền Nixon sau Hiệp định Paris (01-6/1973)
Equilibrium strategy in Vietnam by Nixon administration for post-Paris Agreement period (January-June, 1973)
|
562-574
|
3
|
Nguyễn Đình Việt |
Ẩn dụ cấu trúc “CON NGƯỜI LÀ VẬT DỤNG NHÀ BẾP” trong thành ngữ và ca dao tiếng Việt (Xem toàn văn)
Structural metaphors “HUMAN BEINGS ARE KITCHEN UTENSILS” in vietnamese folk songs and idioms
|
575-583
|
4
|
Trần Duy Khương |
Nỗi sợ nhìn từ loại hình văn hóa giới (Trường hợp nỗi sợ ở nam giới) (Xem toàn văn)
Fear from the gender culture (Fear in men)
|
584-597
|
5
|
Võ Thị Thanh Tùng,
Đặng Phan Quỳnh Dao |
Khát vọng canh tân đất nước của Nguyễn Bá Trác trong Hạn mạn du kí (Xem toàn văn)
Nguyen Ba Trac’s desire to renew the country in “Han man du ki”
|
598-610
|
6 |
Lê Thị Thu Trang |
Dấu ấn tư tưởng Phật giáo thời đại Lý – Trần qua các tiểu thuyết lịch sử sau năm 1986 (Xem toàn văn)
Imprints of Buddhist thoughts during Ly – Tran dynasties in historical novels after 1986
|
611-622
|
7
|
Nguyễn Kim Châu |
Biểu tượng núi trong tâm thức văn hóa của cư dân An Giang (Xem toàn văn)
Mountain as a symbol in the cultural mindset of people in An Giang
|
623-632
|
8 |
Trần Thuận, Võ Phúc Toàn |
Cuộc vận động Duy Tân với sự thay đổi tư duy kinh tế ở Việt Nam đầu thế kỉ XX (Xem toàn văn)
Duy Tan movement with the change of economic thinking in Vietnam in the early 20th century
|
633-645
|
9
|
Nguyễn Thái Giao Thủy |
Ngoại giao văn hóa trong chính sách đối ngoại Việt Nam (Xem toàn văn)
Cultural diplomacy in Vietnam’s foreign policy
|
646-655
|
10 |
Nguyễn Thị Lý |
Các nhân tố ảnh hưởng đến biến động dân số tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2000-2017 (Xem toàn văn)
Factors affecting the population change of Dong Nai Province from 2000 to 2017
|
656-666
|
11 |
Nguyễn Thị Thu Lài |
Phát triển bền vững vùng kinh tế Tây Nguyên dưới giác độ tổ chức xã hội tộc người (Xem toàn văn)
Sustainable development of Tay Nguyen economic region in the sense of ethnic social organization
|
667-678
|
12 |
Nguyễn Văn Sang |
Vấn đề cưỡng bách tòng quân trong quan hệ Anh – Mĩ từ chiến tranh giành độc lập đến Hiệp ước Webster – Ashburton (1783-1842) (Xem toàn văn)
The impressment of american sailors in the British-American relations from the American revolutionary war to the Webster Ashburton treaty (1783-1842)
|
679-691
|
13 |
Trần Trung Hiếu |
Mô hình tri nhận ẩn dụ ý niệm của kết cấu “X + từ chỉ bộ phận cơ thể người” trong tiếng Anh (Xem toàn văn)
The cognitive models of conceptual metaphors represented by the idiomatic structures “X + body organs” in English
|
692-704
|
14 |
Trương Thị Linh |
Dấu ấn chủ nghĩa hiện thực trong truyện ngắn Nam Bộ đầu thế kỉ XX: Trường hợp Sơn Vương (Xem toàn văn)
Imprints of the realism in the Southern short stories in the early twentieth century: A case of Son Vuong
|
705-716
|
15 |
Nguyễn Thị Huỳnh Phượng,
Nguyễn Thị Bé Ba
Lê Thị Tố Quyên, Lý Mỹ Tiên |
Du lịch chợ nổi tại thành phố Cần Thơ: Hiện trạng và giải pháp phát triển (Xem toàn văn)
Floating market tourism in Can Tho city: Current status and development solutions
|
717-732
|
16 |
Nguyễn Hoàng Vĩnh Vương |
Văn hóa đọc nhìn từ góc độ tính hệ thống của văn hóa (Xem toàn văn)
Reading culture from the systematical aspect of a culture
|
733-742
|
17 |
Trần Thị Mỹ Hiền |
Phong cách nghiên cứu, phê bình văn học của Kiều Thanh Quế (Xem toàn văn)
Style of literature research and criticism by Kieu Thanh Que
|
743 |