TT
No. |
Tên tác giả
Author |
Tên bài
Tilte |
Trang
Pages |
1 |
Nguyễn Thị Tường Vy, Lê Thị Nhàn |
Tìm motif phân biệt để dự đoán kết quả điều trị HCV với phương pháp chọn lọc đặc trưng bán giám sát
Discriminative motif finding to predict HCV treatment outcomes with a semi-supervised feature selection method
|
950-960
|
2 |
Võ Tâm Thành Nhân, Nguyễn Thúy Hương |
Thử nghiệm tạo chế phẩm vi gói synbiotic từ Lactobacillus casei và ứng dụng trong sản phẩm kẹo dẻo synbiotic
Study on creating microencapsulated synbiotic products from Lactobacillus Casei strain and their application in making jelly synbiotic sweets
|
961-976
|
3 |
Võ Hồng Trung, Nguyễn Mộng Thảo Uyên, Phạm Lương Anh Tuấn, Đỗ Anh Thư,
Nguyễn Thị Hồng Phúc |
Ảnh hưởng của nồng độ NPK lên hàm lượng protein và khả năng chống oxy hóa của Spirulina sp. nuôi cấy bằng hệ thống plastic bag photo – bioreactor
Effects of npk concentration on protein content and antioxidant capacity of spirulina sp. cultured by plastic bag photo – bioreactor
|
977-988
|
4 |
Nguyễn Đăng Hoàng Vũ, Nguyễn Thành Luân, Ngô Thị Hạnh, Nguyễn Ngọc Sang |
Mã vạch DNA của các loài tắc kè Gekko (Squamata: Gekkonidae) phía Nam Việt Nam
DNA barcoding of Geckos (Squamata: Gekkonidae: Gekko) in Southern Vietnam
|
989-998
|
5 |
Lê Văn Trọng |
Nghiên cứu sự chuyển hóa sinh lí, hóa sinh theo tuổi phát triển của quả na (Annona squamosa L.) trồng tại Thanh Hóa
Study of physiological and biochemical changes for the age-related development of custard apple (Annona Squamosa L.) grown in Thanh Hoa
|
999-1008
|
6 |
Trương Đặng Hoài Thu, Nguyễn Hồng Hạnh,
Lê Ngọc Uyên, Phạm Nguyễn Thành Vinh |
Các cơ chế vật lí kiểm soát sự tái va chạm nhiều lần của quá trình ion hóa kép không liên tiếp
Physical mechanisms controlling the multiple recollisions in the nonsequential double ionization process
|
1009-1018
|
7 |
Lý Duy Nhất, Hoàng Đỗ Ngọc Trầm |
Năng lượng chính xác cao cho trạng thái cơ bản của nguyên tử hydro ở môi trường plasma trong từ trường đều
Highly accurate numerical energy for the ground state of a hydrogen atom in a plasma with the presence of a uniform magnetic field
|
1019-1029
|
8 |
Nguyễn Thị Trúc Linh,
Nguyễn Duy Hân, Lê Thị Ngọc Trang |
Hiệu chỉnh hiệu ứng Matrix trong phân tích huỳnh quang tia X cho mẫu Cr-Fe-Ni bằng thuật toán Claisse-Quintin
Correction for matrix effects in X-ray fluorescence analysis for Cr-Fe-Ni samples using Claisse-Quintin algorithm
|
1030-1041
|
9 |
Nguyễn Thành Đạt, Phan Bảo Ngọc |
Ước tính khối lượng của tiền sao lùn nâu giai đoạn I [GKH94] 41 từ dữ liệu quan sát với hệ kính vô tuyến SMA
Estimating the final mass of the class I proto brown dwarf [GKH94] 41 from SMA observation
|
1042-1047
|
10 |
Nguyễn An Sơn,
Đoàn Phan Thảo Tiên, Lê Hồng Khiêm,
Nguyễn Thị Nguyệt Hà, Nguyễn Thị Minh Sang, Phạm Thị Ngọc Hà, Lê Viết Huy,
Phạm Đăng Quyết, Hồ Hữu Thắng,
Nguyễn Trương Dương Cầm |
Xác định nguyên tố vết trong không khí tại thành phố Đà Lạt qua chỉ thị trên rêu Barbula bằng phương pháp huỳnh quang tia X phản xạ toàn phần
Determination of trace elements in atmostphere of Dalat city through Barbula moss using the total reflection X-ray fluorescence
|
1048-1056
|
11 |
Phạm Xuân Hải,
Lê Văn Ngọc, Phạm Quỳnh Giang,
Trương Trường Sơn, Đặng Minh Phước |
Xây dựng giản đồ chiếu phát hiện khuyết tật sử dụng phim Fuji#100 cho vật liệu nhôm trên máy phát tia X RIGAKU – 200EGM
Determination of exposure chart for flaw detection in aluminum material using the 200EGM RIGAKU X-ray generator with Fuji#100 film
|
1057-1062
|
12 |
Phạm Minh Tâm,
Phạm Hoàng Hải, Phạm Văn Mạnh |
Ứng dụng viễn thám và độ đo cảnh quan trong phân tích xu thế biến động sử dụng đất khu vực huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2008-2017
Applying remote sensing and landscape metrics to analyze the trend of land use/landcover change at Van Chan district, Yen Bai province during the period of 2008-2017
|
1063-1073
|
13 |
Tôn Sơn, Trịnh Phi Hoành,
Dobrynin D. V., Mokievsky V. O |
Ứng dụng ảnh viễn thám Landsat và công nghệ GIS đánh giá biến động diện tích rừng ngập mặn tỉnh Trà Vinh giai đoạn 1988-2018
Application of GIS techniques and remote sensing to assess changes in the area of mangroves in Tra Vinh province in the period of 1988-2018
|
1074-1087
|
14 |
Châu Hồng Thắng, Lê Thị Thúy Vân,
Trần Sang, Đồng Thị Minh Hậu |
Ứng dụng hệ thống thông tin địa lí GIS để tính toán nội suy và quản lí diễn biến chất lượng nước (WQI) sông Đồng Nai đoạn từ bến phà Nam Cát Tiên đến Mũi Đèn Đỏ
Application of geographical information system (GIS) to interpolate and manage water quality (WQI) of Dong Nai river from the Nam Cat Tien ferry terminal to Mui Den Do
|
1088-1099
|
15 |
Nguyễn Thị Hồng |
Đánh giá khả năng phát triển du lịch đường sông của hệ thống sông ngòi ở thành phố Đà Nẵng
Evaluation of the potentials to develop river tourism in Da Nang city
|
1100-1112
|
16 |
Vũ Thị Thúy |
Đánh giá vòng đời trong hệ thống xử lí nước cấp tại nhà máy cấp nước Long Hậu 1 – KCN Long Hậu (Long An)
|
1113-1124 |
17 |
Nguyễn Ngọc Ái Vân, Đinh Văn Hoàng |
Biến dạng của phạm trù monoid và tựa đa phức Yetter
Deformation of monoidal category and Yetter multi pre-complex
|
1125-1136 |
18 |
Nguyễn Trung Hiếu, Cao Phạm Cẩm Tú |
Sự hội tụ mạnh của dãy lặp lai ghép có yếu tố quán tính cho hai ánh xạ G-không giãn tiệm cận trong không gian Hilbert với đồ thị
Strong convergence of inertial hybrid iteration for two asymptotically G-nonexpansive mappings in Hilbert space with graphs
|
1137 |