I. Mục Tiêu Đào Tạo 1. Mục tiêu chung -Đào tạo cán bộ quản lý, cán bộ nghiên cứu, giảng viên và chuyên viên có năng lực và phẩm chất đáp ứng yêu cầu công tác ở các cơ quan giáo dục và trường học của Việt Nam.-Trang bị phương pháp luận, phương pháp nghiên cứu và một số vấn đề hiện đại, cập nhật về Giáo dục và Quản lý giáo dục trên bình diện thế giới và Việt Nam.-Nâng cao khả năng thực hành, vận dụng giải quyết các vấn đề thực tiễn trong QLGD và trường học. Đào tạo Thạc sĩ khoa học ngành quản lý giáo dục nhằm chuẩn bị những cán bộ QLGD, Giảng viên và nhân viên có đầy đủ kiến thức, kỹ năng và phẩm chất cần thiết để đảm nhận các công việc sau:-Làm cán bộ quản lý giáo dục ở các cấp, các ngành và các trường học. -Quản lý chuyên môn, hành chính, nhân sự tại các trường, các cơ sở giáo dục, Sở và Phòng, Ban Giáo dục - Đào tạo.- Làm công tác giảng dạy khoa học quản lý giáo dục ở các cơ sở đào tạo và bồi dưỡng giáo viên, cán bộ, nhân viên quản lý giáo dục trong và ngoài ngành GD-ĐT của cả nước.- Nghiên cứu khoa học quản lý và quản lý giáo dục ở các cơ sở nghiên cứu, các cơ quan tham mưu hoạch định chiến lược quản lý xã hội nói chung và phát triển giáo dục nói riêng.- Tiếp tục học tập, nghiên cứu theo hệ thống đào tạo tiến sĩ về khoa học giáo dục chuyên ngành quản lý giáo dục. 2. Mục tiêu cụ thể 2.1.Kiến thức Trang bị cho học viên hệ thống tri thức khoa học cơ bản, hiện đại và thiết thực về khoa học quản lý giáo dục, quản lý trường học và các lĩnh vực khoa học có liên quan trực tiếp tới hoạt động nghiệp vụ của người cán bộ, nhân viên quản lý giáo dục và quản lý trường học. 2.2.Kỹ năng Định hướng cho học viên rèn luyện, củng cố, phát triển và hoàn thiện các kỹ năng cần thiết cho hoạt động quản lý và nghiên cứu ở các trường học và cơ sở giáo dục. Phát triển năng lực tự học, nghiên cứu khoa học quản lý giáo dục và trường học cho người học. 2.3. Thái độ Đồng thời với việc tiếp thu tri thức, hình thành kỹ năng, nghiệp vụ, người học được rèn luyện, giáo dục để phát triển những phẩm chất nhân cách phù hợp với yêu cầu của người cán bộ, giảng viên và chuyên viên quản lý giáo dục và trường học.
II. Loại hình và quy mô đào tạo 1. Đào tạo sau đại học hệ chính quy, thời gian đào tạo 2 năm 2. Quy mô đào tạo: mỗi năm tuyển sinh 50 học viên hệ chính quy.
III. Khối lượng kiến thức toàn khóa: 55 tín chỉ.
IV. Đối tượng tuyển sinh: -Theo Quy chế đào tạo Sau đại học của Bộ Giáo dục và Đào tạo. -Môn thi tuyển sinh đầu vào: Môn cơ bản: Lô gíc học Môn cơ sở: Giáo dục học đại cương Môn điều kiện: Ngoại ngữ
V. Quy trình đào tạo: Thời gian đào tạo 2 năm được chia thành 4 học kỳ với đầy đủ các học phần theo chương trình đào tạo. Một năm học có hai học kỳ chính, mỗi học kỳ chính có ít nhất 15 tuần thực học và 3 tuần thi, kiểm tra.
VI. Điều kiện tốt nghiệp: Các học viên được xét tốt nghiệp, công nhận tốt nghiệp và cấp bằng Thạc sĩ Quản lý Giáo dục nếu có đủ các điều kiện sau:-Cho đến thời điểm xét tốt nghiệp, học viên không đang trong thời gian bị truy cứu trách nhiệm hình sự;-Tích lũy đủ số tín chỉ quy định cho chương trình, không còn tín chỉ bị điểm dưới 5;-Đã bảo vệ luận văn đạt yêu cầu trở lên.-Các yêu cầu khác của Bộ GD-ĐT và Trường ĐHSP TP. HCM
VII. Thang điểm: Theo thang điểm 10
VIII. Nội dung chương trình: Chương trình gồm 55 tín chỉ 1. Khối kiến thức chung : 12 tín chỉ, 2. Khối kiến thức chuyên môn: 33 tín chỉ - Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành: 21 tín chỉ - Khối kiến thức tự chọn : 12 tín chỉ 3. Khối kiến thức nghiệp vụ: 10 tín chỉ - Luận tốt nghiệp Danh mục các học phần
Mã số môn học |
Tên môn học |
Thời lượng |
Phần chữ |
Phần số |
Tổng số tín chỉ |
Những môn chung: 12 tín chỉ |
QLNN |
501 |
Ngoại ngữ |
7 |
QLTH |
502 |
Triết học |
5 |
Những môn học bắt buộc (Các môn cơ sở và chuyên ngành): 21 tín chỉ |
QLLL |
503 |
Lý luận dạy học hiện đại |
3 |
QLTL |
504 |
Tâm lý học Quản lý |
3 |
QLGD |
505 |
Khoa học quản lý giáo dục và trường học |
3 |
QLPP |
506 |
Phương pháp NCKH QLGD |
3 |
QLNL |
507 |
Quản lý nguồn nhân lực trong giáo dục |
3 |
QLCT |
518 |
Phát triển chương trình học |
3 |
QLSP |
509 |
Quản lý các hoạt động sư phạm |
3 |
Các môn tự chọn (chọn 4 trong 10 môn): 12 tín chỉ/27 |
QLKT |
510 |
Kinh tế học giáo dục |
3 |
QLXH |
511 |
Xã hội học giáo dục |
3 |
QLGD |
512 |
Tâm lý học Giao tiếp |
3 |
QLHN |
513 |
Tâm lý học người trưởng thành |
3 |
QLTD |
514 |
Quản lý dự án phát triển GD |
3 |
QLXT |
515 |
Xu thế phát triển giáo dục |
3 |
QLDA |
516 |
Tham vấn học đường |
3 |
QLGG |
517 |
Giáo dục lại |
3 |
QLGT |
518 |
Kiểm định chất lượng GD |
3 |
Luận văn tốt nghiệp |
|
|
10 |
Tổng cộng |
|
|
55 |
|