TT
No.
|
Tên tác giả
Author
|
Tên bài
Tilte
|
Trang
Pages
|
1 |
Lê Thái Bảo Thiên Trung, Tăng Minh Dũng |
Mô hình hợp tác giữa giáo viên – giáo sinh – giảng viên trong kì thực tập sư phạm của Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh (Xem toàn văn)
A collaborative model between teachers – student teachers – lecturers during the mathematic pedagogical practicum in Ho Chi Minh City University of Education
|
755-765
|
2 |
Tăng Minh Dũng, Phạm Khánh Minh |
Mô hình học tập trải nghiệm Kolb: Dạy học trường hợp đồng dạng cạnh-cạnh-cạnh của hai tam giác (Xem toàn văn)
Kolb’s experiential learning model: Teaching the side-side-side similarity case of two triangles
|
766-774
|
3
|
Bùi Thị Thanh Mai |
Vận dụng mô hình học trải nghiệm để nâng cao kĩ năng sư phạm cho sinh viên thông qua học phần thực hành dạy học Toán (Xem toàn văn)
Applying experiential learning cycle to enhance pre-service teachers’ teaching skills through the course of practice teaching Mathematics
|
775-784
|
4
|
Nguyễn Thị Nga, Hoàng Quỳnh Như |
Nghiên cứu và so sánh cách dạy học hàm số giữa sách giáo khoa Việt Nam và sách giáo khoa Mĩ theo hướng tiếp cận lí thuyết Toán học trong ngữ cảnh (Xem toàn văn)
Researching and comparing Vietnamese and American textbooks on teaching the functions from the approach of realistic Mathematics education
|
785-797
|
5
|
Nguyễn Thị Diệu, Lê Thái Bảo Thiên Trung |
Xây dựng hoạt động dạy học biểu đồ thống kê trong chương trình giáo dục phổ thông môn Toán 2018 cho bậc trung học cơ sở (Xem toàn văn)
Building the teaching activities statistical charts in Mathematics secondary education curriculum 2018 for junior high school
|
798-807
|
6 |
Tôn Nữ Khánh Bình |
Học Toán qua các hoạt động thực nghiệm vui: Vài tình huống dạy học ở Trường THCS và THPT Đinh Thiện Lý (Xem toàn văn)
Fun activity-based mathematics: Some teaching situations at Lawrence S.Ting Junior High School
|
808-817
|
7
|
Lê Thị Thu Liễu,
Nguyễn Thành Trung, Nguyễn Thị Thu Huyền, Nguyễn Thị Thu Trang, Bùi Trần Quỳnh Ngọc |
Bồi dưỡng chuyên môn cho giảng viên sư phạm – Nghiên cứu trường hợp tại Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh (Xem toàn văn)
Professional development of teacher educators – A case study at Ho Chi Minh City University of Education
|
818-828
|
8 |
Đinh Thị Kim Thoa,
Trần Văn Công, Trần Thị Thu Anh |
Cơ sở khoa học của bộ tiêu chí đánh giá công trình nghiên cứu khoa học giáo dục theo chuẩn quốc tế (Xem toàn văn)
Study on criteria to evaluate research projects in educational science in line with international standdards
|
829-843
|
9
|
Phạm Thị Thanh Hải,
Dương Thị Hoàng Yến |
Phát triển chuyên môn giảng viên đại học: Một số quan điểm của giảng viên (Xem toàn văn)
Professional development of university lecturers: Some views of lecturers
|
844-855
|
10 |
Lê Thùy Linh, Nguyễn Thị Thu Huyền, Nguyễn Văn Hiến, Tô Thị Hoàng Lan |
Các phương pháp phản tư trong việc tìm hiểu bản sắc giáo viên của sinh viên Việt Nam được thể hiện trong kì thực tập sư phạm (Xem toàn văn)
Reflective methods in exploring Vietnamese student teachers’ identity during a practicum placement
|
856-866
|
11 |
Trần Nhứt Nhựt Tân |
Hành trình tự khám phá thúc đẩy khả năng giao tiếp quốc tế cho sinh viên đại học (Xem toàn văn)
The journey of self exploration boosts international communication of higher education students
Tran Nhut Nhut Tan |
867-875
|
12 |
Trần Thị Ngọc Thúy |
Tác động của cách mạng công nghiệp 4.0 đến vấn đề việc làm và những yêu cầu đặt ra đối với các trường đại họcvề việc đào tạo nguồn nhân lực Việt Nam (Xem toàn văn)
The impacts of the industrial revolution 4.0 on the issue of employment and requirements for universities on the training of Vietnamese human resources
|
876-886
|
13 |
Dư Thống Nhất |
Lãnh đạo chuyển đổi của hiệu trưởng trường tiểu học: Báo cáo trường hợp tại Kiên Giang, Việt Nam (Xem toàn văn)
Transformational leadership of elementary school principal: A case report from Kien Giang, Vietnam
|
887-899
|
14 |
Nguyễn Văn Cảnh |
Đánh giá chất lượng dịch vụ của Thư viện Trường Đại học Đồng Tháp (Xem toàn văn)
Evaluating the quality of library service in Dong Thap University
|
900-912
|
15 |
Trần Thị Tâm Minh |
Tiêu chí và thang đánh giá bài dạy điện tử cho trẻ mầm non (Xem toàn văn)
Assessment criteria and rating scale of e-Learning lesson for preschool children
|
913-919
|
16 |
Trần Đức Tuấn,
Nguyễn Kim Hồng, Vũ Thị Hồng Ngọc |
Điều tra-khám phá về học tập chuyển đổi vì sự phát triển bền vững nhằm thích ứng với biến đổi khí hậu ở đồng bằng sông Cửu Long Việt Nam qua nghiên cứu điển hình tại mô hình VACB (Vườn-Ao-Chuồng-Biogas) ở Cần Thơ (Xem toàn văn)
Exploring transformative learning for sustainability to climate change adaption in the Mekong Delta of Vietnam: The case study in the VACB in Can Tho
|
920-935
|
17 |
Hans - Jürgen Becker |
Quảng cáo như một phần của tình huống cuộc sống – động lực cho việc dạy học Hoá học và sự phản hồi về phương pháp dạy học của học viên cao học tại Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh (từ tháng 11 đến tháng 12 năm 2018) – (PHẦN 1) (Xem toàn văn)
Commercials as part of daily life situations - impulses for chemistry teaching and for methodical reflections of ms-course students of the Ho Chi Minh City University of Education/Department Chemistry in Nov./Dec.2018 – (PART 1)
|
936 |